剑侠世界2首页

Lôi Đình Ấn và Cập nhật mới

Ngày: 2021-02-21 17:44:37 - Lượt xem: 5045


Đăng ký Tài Khoản Nạp thẻ & Quà Tích Lũy Nạp Thẻ Tải game Fanpage

Với chỉ số thuộc tính cao hơn hẳn Ngũ Hành Ấn, Lôi Đình Ấn chắc chắn sẽ là bảo vật hộ thân không thể thiếu trên đường bôn tẩu. Tính năng sẽ mở khi máy chủ mở giới hạn cấp đến 129.

Thu thập Hợp thành Cường / Nhược hóa Giới hạn Tài phú Nâng cấp

Thu thập Mảnh Lôi Đình Ấn

  • Khi tham gia Chiến trường Tống Kim với mỗi 1.000 điểm tích lũy sẽ nhận được 1 Mảnh Lôi Đình Ấn - Không khóa
  • Tối đa mỗi trận Tống Kim sẽ nhận 10 Mảnh Lôi Đình Ấn

Hợp thành Lôi Đình Ấn

  • Đem 100 Mảnh Lôi Đình Ấn tới chỗ NPC Dã Luyện Đại Sư để hợp thành Lôi Đình Ấn
  • Lôi Đình Ấn có thể cường và nhược hóa tối đa lên 1500 điểm

Luyện đúc Lôi Đình Ấn

  • Đem Lôi Đình Ấn tới chỗ NPC Dã Luyện Đại Sư để chuyển điểm cường và nhược hóa từ Ngũ Hành Ấn sang, sau đó dùng Ngũ Hành Hồn Thạch để tiếp tục cường và nhược hóa lên giới hạn 1500 điểm

Giới hạn Cường / Nhược Hóa

Điều kiện tăng cấp Giới hạn
Cấp 110 Mỗi dòng nâng tối đa 1100 điểm
Cấp 120 Mỗi dòng nâng tối đa 1200 điểm
Cấp 130 Mỗi dòng nâng tối đa 1300 điểm
Cấp 140 Mỗi dòng nâng tối đa 1400 điểm
Cấp 150 Mỗi dòng nâng tối đa 1500 điểm

Bảng tài phú tăng cấp ấn

Mức tăng cấp Tài phú của ấn
Cường/Nhược +1100 điểm tăng 21.500 điểm Tài Phú
Cường/Nhược +1200 điểm tăng 27.500 điểm Tài Phú
Cường/Nhược +1300 điểm tăng 33.900 điểm Tài Phú
Cường/Nhược +1400 điểm tăng 40.745 điểm Tài Phú
Cường/Nhược +1500 điểm tăng 47.992 điểm Tài Phú

Tăng cấp Lôi Đình Ấn

  • Tính năng mở tại máy chủ Thổ Kiếm, Phong Kiếm bắt đầu từ trận 11:00 Thứ 2 Ngày 22 Tháng 02 Năm 2021
  • Khi tham gia Tống Kim với mỗi 1.000 điểm Tích Lũy sẽ nhận được 1 Cờ Chiến Công (Không khóa) với điều kiện tích lũy trong trận đạt ít nhất 3.000 điểm trở lên và có đẳng cấp từ 130 trở lên
Công thức Thành phẩm
Nguyên liệu Cờ chiến công
Lôi Đình Ấn 10 Lôi Đình Ấn-Bồi Nhung
Lôi Đình Ấn-Bồi Nhung 30 Lôi Đình Ấn-Triều Nghĩa
Lôi Đình Ấn-Triều Nghĩa 50 Lôi Đình Ấn-Nhân Dũng
Lôi Đình Ấn-Nhân Dũng 70 Lôi Đình Ấn-Tư Trí
Lôi Đình Ấn-Tư Trí 90 Lôi Đình Ấn-Ngự Võ
Lôi Đình Ấn-Ngự Võ 110 Lôi Đình Ấn-Tuyên Tiết
Lôi Đình Ấn-Tuyên Tiết 130 Lôi Đình Ấn-Dực Huy
Lôi Đình Ấn-Dực Huy 150 Lôi Đình Ấn-Trí Quả
Lôi Đình Ấn-Trí Quả 170 Lôi Đình Ấn-Chấn Uy
Lôi Đình Ấn-Chấn Uy 190 Lôi Đình Ấn-Chiêu Võ
Lôi Đình Ấn-Chiêu Võ 210 Lôi Đình Ấn-Du Kích
Lôi Đình Ấn-Du Kích 230 Lôi Đình Ấn-Du Kỵ
Lôi Đình Ấn-Du Kỵ 250 Lôi Đình Ấn-Ninh Viễn
Lôi Đình Ấn-Ninh Viễn 270 Lôi Đình Ấn-Định Viễn
Lôi Đình Ấn-Định Viễn 290 Lôi Đình Ấn-Minh Uy
Lôi Đình Ấn-Minh Uy 310 Lôi Đình Ấn-Tuyên Uy
Lôi Đình Ấn-Tuyên Uy 330 Lôi Đình Ấn-Tráng Võ
Lôi Đình Ấn-Tráng Võ 350 Lôi Đình Ấn-Trung Võ
Lôi Đình Ấn-Trung Võ 370 Lôi Đình Ấn-Quy Đức
Lôi Đình Ấn-Quy Đức 390 Lôi Đình Ấn-Vân Huy
Lôi Đình Ấn-Vân Huy 410 Lôi Đình Ấn-Hoài Hóa
Lôi Đình Ấn-Hoài Hóa 430 Lôi Đình Ấn-Quán Quân
Lôi Đình Ấn-Quán Quân 450 Lôi Đình Ấn-Trấn Quốc
Lôi Đình Ấn-Trấn Quốc 470 Lôi Đình Ấn-Phụ Quốc
Lôi Đình Ấn-Phụ Quốc 490 Lôi Đình Ấn-Phiêu Kỵ